Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 11 thủ tục
1. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
11. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
UBND cấp huyện. |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
10. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
9. Thủ tục cấp giấy phép sữa chữa, cải tạo công trình |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
8. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
12. Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
13. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
14. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
15.Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiế |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Phòng Quản lý Đô thị (đối với thị xã, thành phố), phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với huyện) thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |