E-CDNT 1.1 |
Văn phòng HĐND và
UBND huyện Kông Chro |
E-CDNT 1.2 |
Đầu tư hạ tầng và thuê
dịch vụ Đề cương, dự toán chi
tiết dự án: Đầu tư hạ tầng và thuê dịch vụ phòng họp không giấy tờ
20 Ngày
|
E-CDNT 3 |
Ngân sách huyện cấp năm 2021,
2022 |
E-CDNT 1.5 |
20 |
E-CDNT 5.3 |
+ Bên mời thầu:
Tên bên mời thầu: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro; địa chỉ:
Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia
Lai; 02693.835365; Fax: 02693.835321 trừ trường hợp Chủ đầu tư,
Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà
nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu,
là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất,
kinh doanh chính của tập đoàn.
- Tư vấn lập
đề cương và dự toán chi tiết: Công ty TNHH TM-DV Hồng Khánh IT. - Đơn vị
thẩm định đề cương và dự toán chi tiết: Sở Thông tin và Truyền thong tỉnh
Gia Lai, Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Kong Chro. - Tư vấn lập E-HSMT,
đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV Hải Ngân Gia Lai. - Thẩm định E-HSMT,
kết quả lựa chon nhà thầu: Tổ thẩm định thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện
Kong Chro.
- Bên mời
thầu: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro , địa chỉ:
18 Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư:
Tên bên mời thầu: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro; địa chỉ:
Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia
Lai; 02693.835365; Fax: 02693.835321
|
E-CDNT 10.1(g)
|
- Giấy ủy quyền ký E-HSDT (nếu có); - Thỏa
thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06
Chương IV; - Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 E-CDNT và Giấy ủy
quyền ký Bảo đảm dự thầu (nếu có); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
đăng ký thuế do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động
cấp (còn hiệu lực). - Cam kết bằng văn bản về việc không vi phạm quyền sở
hữu trí tuệ đối với sản phẩm cung cấp; - Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
và các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm theo quy định tại Mục 2
Chương III; - Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu chứng minh theo quy định
tại Mục 3 Chương III; - Các nội dung khác theo quy định tại E-BDL. Trường
hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy tờ trên, thì nhà thầu phải
chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT theo quy
định về làm rõ, bổ sung E-HSDT. |
E-CDNT 10.2(c) |
-
Tất cả các hàng hóa phải nêu rõ tên hàng hóa, ký mã hiệu (nếu có), tên nhà
sản xuất, nguồn gốc xuất xứ và các thông số kỹ thuật. - Nhà thầu phải có
văn bản cam kết: + Có cam kết hàng hóa mới 100% chưa qua sử dụng và sản
xuất từ năm 2020 trở lại đây, nguyên đai nguyên kiện. + Cam kết hàng hóa
được sản xuất bởi tổ chức, doanh nghiệp đạt các chuẩn quản lý chất lượng
cho hoạt động sản xuất ISO 9001 đối với hàng hóa sản xuất trong nước (Nhà
thầu phải cung cấp bản sao giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn còn hiệu lực
tính đến thời điểm đóng thầu của tổ chức, doanh nghiệp sản xuất và thiết
bị để chứng minh). + Cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(C/O), Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) và tờ khai hải quan đối
với các hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng (hoặc khi có yêu cầu của
Bên mời thầu) |
E-CDNT 12.2 |
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công
trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã
được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại
Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại
phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận
chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của
hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu
số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu
chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao
gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương
IV] |
E-CDNT 14.3 |
05 năm kể từ ngày nghiệm
thu bàn giao đưa vào sử dụng |
E-CDNT 15.2 |
- Có tài liệu
chứng minh hạ tầng, năng lực hiện có; - Có E-HSDT hợp lệ theo quy định tại
Mục 1 Chương III; - Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy
định tại Mục 2 Chương III; - Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo
quy định tại Mục 3 Chương III; - Đáp ứng điều kiện theo quy định tại
E-BDL; - Có giá đề nghị trúng thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)
khôngvượt giá gói thầu được phê duyệt |
E-CDNT 16.1 |
90 ngày. |
E-CDNT 17.1 |
Nội dung bảo đảm
dự thầu: - Giá trị và đồng
tiền bảo đảm dự thầu: 8.678.000
VND - Thời gian có hiệu lực
của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
|
E-CDNT 18.5 |
E-CDNT
12.5 |
Nhà thầu không
được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời
hạn tối đa là ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà
thầu. |
E-CDNT
16.2 |
Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ
thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt
quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT
23.3 |
Nhà thầu được tự
gửi tài liệu để làm rõ E-HSDT đến Bên mời thầu trong vòng:
ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 25.2 |
Giá
trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: 0 % giá dự thầu của nhà
thầu. |
E-CDNT 26.4 |
Cách
tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy
định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một
khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 |
Phương pháp đánh
giá E-HSDT: a) Đánh giá về
năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không
đạt b) Đánh giá về kỹ thuật:
Đạt - Không
đạt c) Đánh giá về
giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa
ưu đãi) |
E-CDNT
27.2.1đ |
nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị
giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 |
Nhà thầu
có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
|
E-CDNT 31.1 |
Thời
hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống trong vòng 7 ngày làm
việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 |
-
Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên bên mời
thầu: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro; địa chỉ: Số 18 đường Trần
Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai; 02693.835365;
Fax: 02693.835321 -
Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND
huyện Kông Chro. Địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro,
huyện Kông Chro, tỉnh Gia
Lai - Địa chỉ của bộ
phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT
26.2 |
Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của chủ đầu tư:
- Địa chỉ nhận đơn kiến
nghị của người có thẩm quyền: - UBND
huyện Kông Chro. Địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro,
huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai Địa chỉ của bộ phận thường trực
giúp việc Hội đồng tư vấn: - Không
áp dụng |
E-CDNT 33 |
Địa chỉ của tổ
chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro; địa
chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh
Gia Lai; 02693.835365; Fax: 02693.835321 |
E-CDNT 34 |
0 0
|