BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU

E-CDNT 1.1 Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro
E-CDNT 1.2 Đầu tư hạ tầng và thuê dịch vụ
Đề cương, dự toán chi tiết dự án: Đầu tư hạ tầng và thuê dịch vụ phòng họp không giấy tờ
20 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách huyện cấp năm 2021, 2022
E-CDNT 1.5 20
E-CDNT 5.3


       + Bên mời thầu: Tên bên mời thầu: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro; địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai; 02693.835365; Fax: 02693.835321
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





       - Tư vấn lập đề cương và dự toán chi tiết: Công ty TNHH TM-DV Hồng Khánh IT. - Đơn vị thẩm định đề cương và dự toán chi tiết: Sở Thông tin và Truyền thong tỉnh Gia Lai, Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Kong Chro. - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV Hải Ngân Gia Lai. - Thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chon nhà thầu: Tổ thẩm định thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện Kong Chro.


       - Bên mời thầu: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro , địa chỉ: 18 Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
       - Chủ đầu tư: Tên bên mời thầu: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro; địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai; 02693.835365; Fax: 02693.835321

E-CDNT
10.1(g)
- Giấy ủy quyền ký E-HSDT (nếu có); - Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV; - Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 E-CDNT và Giấy ủy quyền ký Bảo đảm dự thầu (nếu có); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp (còn hiệu lực). - Cam kết bằng văn bản về việc không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm cung cấp; - Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm và các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm theo quy định tại Mục 2 Chương III; - Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu chứng minh theo quy định tại Mục 3 Chương III; - Các nội dung khác theo quy định tại E-BDL. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy tờ trên, thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT theo quy định về làm rõ, bổ sung E-HSDT.
E-CDNT
10.2(c)
- Tất cả các hàng hóa phải nêu rõ tên hàng hóa, ký mã hiệu (nếu có), tên nhà sản xuất, nguồn gốc xuất xứ và các thông số kỹ thuật. - Nhà thầu phải có văn bản cam kết: + Có cam kết hàng hóa mới 100% chưa qua sử dụng và sản xuất từ năm 2020 trở lại đây, nguyên đai nguyên kiện. + Cam kết hàng hóa được sản xuất bởi tổ chức, doanh nghiệp đạt các chuẩn quản lý chất lượng cho hoạt động sản xuất ISO 9001 đối với hàng hóa sản xuất trong nước (Nhà thầu phải cung cấp bản sao giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu của tổ chức, doanh nghiệp sản xuất và thiết bị để chứng minh). + Cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O), Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) và tờ khai hải quan đối với các hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng (hoặc khi có yêu cầu của Bên mời thầu)
E-CDNT 12.2 Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]
E-CDNT 14.3 05 năm kể từ ngày nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng
E-CDNT 15.2 - Có tài liệu chứng minh hạ tầng, năng lực hiện có; - Có E-HSDT hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III; - Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III; - Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III; - Đáp ứng điều kiện theo quy định tại E-BDL; - Có giá đề nghị trúng thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) khôngvượt giá gói thầu được phê duyệt
E-CDNT 16.1 90 ngày.
E-CDNT 17.1        Nội dung bảo đảm dự thầu:
       - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.678.000 VND
       - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 12.5 Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa là ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 23.3 Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ E-HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 25.2        Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4        Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1        Phương pháp đánh giá E-HSDT:
       a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
       b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
       c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4         Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1        Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống trong vòng 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32        - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên bên mời thầu: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro; địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai; 02693.835365; Fax: 02693.835321
       - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND huyện Kông Chro. Địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
       - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng
E-CDNT 26.2 Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của chủ đầu tư:
-
Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của người có thẩm quyền:
- UBND huyện Kông Chro. Địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn:
- Không áp dụng
E-CDNT 33        Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro; địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai; 02693.835365; Fax: 02693.835321
E-CDNT 34 0
0


    Mẫu số 01A

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng
hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Thuê hệ thống phần mềm họp không giấy tờ & ứng dụng giao việc tức thời, nhắc việc thông minh e-Cabinet 1 01 phòng họp Chi tiết tại mục 2 chương V- Yêu cầu về kỹ thuật 
2 Thuê hạ tầng dịch vụ hệ thống Wifi (internet tốc độ cao đảm bảo các User truy cập đồng thời hệ thống e Cabinet) 1 Hệ thống Chi tiết tại mục 2 chương V- Yêu cầu về kỹ thuật 
3 Mua thiết bị đầu cuối và thiết bị mạng Wifi 1 Gói Chi tiết tại mục 2 chương V- Yêu cầu về kỹ thuật 
4 Đào tạo và chuyển giao công nghệ 1 Đợt Chi tiết tại mục 2 chương V- Yêu cầu về kỹ thuật 


    Mẫu số 01B

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ


    Mẫu số 02

BẢNG TIẾN ĐỘ CUNG CẤP

Thời gian thực hiện hợp đồng 20 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dưới
đây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể
được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Thuê hệ thống phần mềm họp không giấy tờ & ứng dụng giao việc tức thời, nhắc việc thông minh e-Cabinet 1 01 phòng họp Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai 20 ngày
2 Thuê hạ tầng dịch vụ hệ thống Wifi (internet tốc độ cao đảm bảo các User truy cập đồng thời hệ thống e Cabinet) 1 Hệ thống Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai 20 ngày
3 Mua thiết bị đầu cuối và thiết bị mạng Wifi 1 Gói Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai 20 ngày
4 Đào tạo và chuyển giao công nghệ 1 Đợt Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai 20 ngày


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu số 12 Mẫu số 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu số 13 Mẫu số 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.084.695.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu số 13 Mẫu số 13
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.44626E8(8) VND. Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu số 14,15 Mẫu số 14,15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự mà chủ đầu tư/ bên giao thầu phải là đơn vị hành chính sự nghiệp; Có tính chất tương tự với gói thầu, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu (Nhà thầu phải cung cấp bản chụp được chứng thực hợp đồng; phụ lục khối lượng và giá trị hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng; Hóa đơn)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 506.191.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.012.382.000 VND.
Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu số 10A, 10B Mẫu số 10A, 10B
4 Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện tại tỉnh Gia Lai (đại lý hoặc đại diện phải có ngành nghề kinh doanh là điện, điện tử, công nghệ thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) để đảm bảo khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Khi có yêu cầu sửa chữa của chủ đầu tư, nhà thầu cho nhân viên kỹ thuật đến kiểm tra xác nhận và khắc phục các tình trạng hư hỏng, sai sót của hàng hóa trong vòng 12 giờ. Thời gian sửa chữa khắc phục không quá 01 ngày làm việc đối với sửa chữa nhỏ và không quá 03 ngày làm việc đối với sửa chữa lớn. - Thực hiện bảo trì trong thời gian bảo hành (kể từ khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ thiết bị): tối thiểu 03 tháng/01 lần trong thời hạn bảo hành (thời gian cụ thể sẽ được các bên thống nhất theo lịch bảo trì thiết bị) Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng

    Ghi Chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
    Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
    (6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
    (7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
    (8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    (9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
    Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
    - Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
    - Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
    Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu
    (10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
    (13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.


    Mẫu số 04

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

       Tuỳ theo quy mô, tính chất của gói thầu có thể quy định nhà thầu phải đề xuất các nhân sự chủ chốt thực hiện
các công việc của gói thầu như: lắp đặt; hướng dẫn chạy thử, vận hành; đào tạo, chuyển giao công nghệ... Trường
hợp E-HSMT có yêu cầu về nhân sự chủ chốt, trong E-HSDT nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân
sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Quản lý điều hành Hệ thống 1 - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Điện, công nghệ thông tin; Điện tử Viễn thông; có chứng chỉ Cloud và chứng chỉ giám sát chuyên ngành còn hiệu lực (Nhà thầu nộp bản sao công chứng các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận an toàn lao động. Trong trường hợp cần thiết nhà thầu phải xuất trình bản gốc cho bên mời thầu để đối chiếu, xác minh).- Đã làm Quản lý điều hành Hệ thống ≥ 03 gói thầu có quy mô, tính chất, giá trị tương đương gói thầu (Nhà thầu phải kê khai, nộp bản sao công chứng các tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự như xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có tên nhân sự và chức danh phù hợp) 5 1
2 Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật 2 - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Điện, công nghệ thông tin; Điện tử Viễn thông; có chứng chỉ giám sát chuyên ngành còn hiệu lực (Nhà thầu nộp bản sao công chứng các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận an toàn lao động. Trong trường hợp cần thiết nhà thầu phải xuất trình bản gốc cho bên mời thầu để đối chiếu, xác minh) .- Đã làm cán bộ kỹ thuật ≥ 02 gói thầu có quy mô, tính chất, giá trị tương đương gói thầu (Nhà thầu phải kê khai, nộp bản sao công chứng các tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự như xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có tên nhân sự và chức danh phù hợp) 3 1

       Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự
theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.



ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

       Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành E-HSMT.

E-ĐKC 1.1        Chủ đầu tư là:  Tên bên mời thầu: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro; địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai; 02693.835365; Fax: 02693.835321
E-ĐKC 1.3        Nhà thầu: 
E-ĐKC 1.11
       Địa điểm Dự án/Điểm giao hàng cuối cùng là: Phòng họp 3A, nhà làm việc các phòng ban, đường Lê Hồng Phong, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
E-ĐKC 2.8
       Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng là: 1. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; 2. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-ĐKC 4
       Chủ đầu tư không thể ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác.
E-ĐKC 5.1
       Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây:
       Tên bên mời thầu: Văn phòng HĐND và UBND huyện Kông Chro; địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai; 02693.835365; Fax: 02693.835321
E-ĐKC 6.1
       - Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bằng hình thức thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành và là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu, theo Mẫu số 23 Chương VIII – Biểu mẫu hợp đồng)
       - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 2 % giá hợp đồng
       - Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến hết ngày 31/12/2021
E-ĐKC 6.2
       Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: Sau 07 ngày kể từ ngày hai bên ký biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng và Nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định
E-ĐKC 7.1
       Danh sách nhà thầu phụ: Không áp dụng
E-ĐKC 7.3
       Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ Không yêu cầu
E-ĐKC 8.2
       - Thời gian để tiến hành hòa giải: Trong vòng 10 ngày
       - Giải quyết tranh chấp: Hai bên cần cố gắng giải quyết tranh chấp thông qua đàm phán nếu có bất đồng nảy sinh giữa hai bên có liên quan đến hợp đồng đã ký. Trong trường hợp không thống nhất được thì sẽ được đưa ra Tòa án để giải quyết. Phán quyết của toà án là cuối cùng. Hai bên phải chịu trách nhiệm thi hành. Án phí do bên thua kiện trả
E-ĐKC 10
       Nhà thầu phải cung cấp các thông tin và chứng từ sau đây về việc vận chuyển hàng hóa: - Vận đơn (nếu có); - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O), giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu (nếu có)
       Chủ đầu tư phải nhận được các tài liệu chứng từ nói trên trước khi Hàng hóa đến nơi, nếu không Nhà thầu sẽ phải chịu trách nhiệm về bất kỳ chi phí nào phát sinh do việc này.
E-ĐKC 13.1
       Giá hợp đồng:  VND
E-ĐKC 14
       Điều chỉnh thuế: không được phép.
E-ĐKC 15.1
       Tạm ứng: --Ghi cụ thể mức tạm ứng hợp đồng (theo tỷ lệ phần trăm %). Trường hợp không ghi hoặc ghi mức tạm ứng HĐ bằng 0 thì nhà thầu không được tạm ứng trong quá trình thực hiện hợp đồng.--
E-ĐKC 16.1
       Phương thức thanh toán: Chuyển khoản
E-ĐKC 20
       Đóng gói hàng hóa: Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
E-ĐKC 21
       Nội dung bảo hiểm: Nhà thầu chịu trách nhiệm về việc bảo hiểm hàng hóa trên cơ sở bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật cũng như phù hợp với các điều kiện thương mại
E-ĐKC 22
       - Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: Nhà thầu có trách nhiệm vận chuyển hàng hóa đến địa điểm giao hàng theo quy định, mọi chi phí liên quan do nhà thầu chịu
       - Các yêu cầu khác: --Nhập yêu cầu khác--
E-ĐKC 23.1
       Kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa: Kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa: Khi nhận giao hàng tại địa điểm giao hàng, Chủ đầu tư, đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản có quyền kiểm tra, chạy thử nghiệm hàng hóa và các thiết bị kèm theo, Nếu không đảm bảo yêu cầu theo các yêu cầu kỹ thuật quy định tại HSMT, chủ đầu tư, đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản có quyền không nhận. Mọi chi phí phát sinh đối với hàng hóa không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, nhà thầu phải chịu trách nhiệm chi trả. Việc kiểm tra, chạy thử có sự chứng kiến của các bên và được thể hiện rõ trong Biên bản giao nhận hàng hóa
E-ĐKC 24
       Tổng giá trị bồi thường thiệt hại tối đa: Tổng giá trị bồi thường thiệt hại tối đa là: 8%. Mức khấu trừ: 1%/tuần Mức khấu trừ tối đa: 8% %
       Mức khấu trừ: 1 %/ Tuần
       Mức khấu trừ tối đa: 8 %
E-ĐKC 25.1
       Nội dung yêu cầu bảo đảm khác đối với hàng hóa: Xác định trong quá trình thương thảo hợp đồng phù hợp với quy định của pháp luật
E-ĐKC 25.2
       Yêu cầu về bảo hành: Thời hạn bảo hành: Tối thiểu 12 tháng
E-ĐKC 27.1(e)
       Các nội dung khác về hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng: Hoàn thiện trong quá trình thương thảo hợp đồng
E-ĐKC 28.4
       Các trường hợp khác: Hoàn thiện trong quá trình thương thảo hợp đồng
E-ĐKC 29.1(d)
       Các hành vi khác: Hoàn thiện trong quá trình thương thảo hợp đồng